ẮC QUY NƯỚC
1. Đổ dung dịch acid sunfuric đúng mức qui định (tới mức UPPER LEVEL). Tỷ trọng điện dịch ở 20ºC :
+ Cho bình ô tô: 1.255-1.270
+ Cho bình xe gắn máy: 1.280.
2. Sau khi đổ dung dịch xong, để bình đứng yên 15 phút và sạc bình với cường độ dòng điện bằng 1/10 dung lượng bình.
3. Thời gian sạc bình mới khoảng 30 phút là đủ.
4. Trong quá trình sử dụng, kiểm tra mức điện dịch và châm thêm nước cất để giữ mức điện dịch thích hợp (UPPER LEVEL).
Cảnh báo:
+ Chỉ thêm nước cất, tuyệt đối không châm thêm acid.
+ Không được sử dụng bình ắc qui có mức điện dịch thấp hơn LOWER LEVEL, bởi vì nó có thể gây ra cháy nổ.
+ Không được châm quá mức UPPER LEVEL, dung dịch có thể tràn ra ngoài và gây hư hỏng hoặc gây cháy.
5. Phải nạp lại điện khi bình ắc quy yếu điện với dòng điện có cường độ bằng 1/10 dung lượng bình. Nếu không sử dụng trong thời gian dài phải sạc lại định kỳ (hằng tháng) với thời gian từ 5 đến 10 giờ.
MÃ | KÝ HIỆU | Volt (V) | (Ah) | KÍCH THƯỚC | AXIT | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DÀI | RỘNG | CAO | TỔNG CAO | |||||||
NS40 | 32B20R | 12 | 32 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.4 | ||
NS40L | 32B20L | 12 | 32 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.4 | ||
NS40(S) | 32B20(S) | 12 | 32 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.4 | ||
NS40Z | 36B20R | 12 | 35 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.3 | ||
NS40ZL | 36B20L | 12 | 35 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.3 | ||
NS40Z(S) | 36B20R(S) | 12 | 35 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.3 | ||
NS40ZL(S) | 36B20L(S) | 12 | 35 | 197 | 129 | 202 | 227 | 2.3 | ||
NS60 | 46B24R | 12 | 45 | 238 | 129 | 202 | 225 | 3.0 | ||
NS60L | 46B24L | 12 | 45 | 238 | 129 | 202 | 225 | 3.0 | ||
NS60L(S) | 46B24L(S) | 12 | 45 | 238 | 129 | 202 | 225 | 3.0 | ||
N50 | 48D26R | 12 | 50 | 260 | 173 | 202 | 225 | 5.2 | ||
N50L | 48D26L | 12 | 50 | 260 | 173 | 202 | 225 | 5.2 | ||
N50Z | 55D26R | 12 | 60 | 260 | 173 | 202 | 225 | 4.8 | ||
N50ZL | 55D26L | 12 | 60 | 260 | 173 | 202 | 225 | 4.8 | ||
55D23R | 55D23R | 12 | 60 | 232 | 173 | 204 | 225 | 4.0 | ||
55D23L | 55D23L | 12 | 60 | 232 | 173 | 204 | 225 | 4.0 | ||
NS70 | 65D26R | 12 | 65 | 260 | 173 | 202 | 225 | 4.7 | ||
NS70L | 65D26L | 12 | 65 | 260 | 173 | 202 | 225 | 4.7 | ||
N70 | 65D31R | 12 | 70 | 305 | 173 | 202 | 226 | 5.4 | ||
N70L | 65D31L | 12 | 70 | 305 | 173 | 202 | 226 | 5.4 | ||
GX110 | – | 12 | 80 | 305 | 173 | 202 | 226 | 5.0 | ||
GX110L | – | 12 | 80 | 305 | 173 | 202 | 226 | 5.0 | ||
GX120 | NX120-7 | 12 | 85 | 305 | 173 | 202 | 226 | 5.0 | ||
N100A | – | 12 | 90 | 408 | 175 | 210 | 233 | 7.5 | ||
N100 | 95E41R | 12 | 100 | 408 | 175 | 210 | 233 | 7.2 | ||
N120 | 115F51 | 12 | 120 | 504 | 182 | 212 | 257 | 9.3 | ||
N150A | – | 12 | 140 | 508 | 222 | 212 | 257 | 13.5 | ||
N150 | 145G51 | 12 | 150 | 508 | 222 | 212 | 257 | 13.0 | ||
N200 | 190H52 | 12 | 200 | 520 | 278 | 218 | 268 | 16.8 | ||
95D31R | – | 12 | 80 | 305 | 173 | 202 | – | – | ||
80D26L | – | 12 | 70 | 260 | 173 | 202 | – | – | ||
75D31R | – | 12 | 75 | 305 | 173 | 202 | – | – | – |
ẮC QUY KHÔ
Sử dụng Bình Ắc Quy MF
- Bình ắc qui MF là bình đã có điện dịch nên có thể sử dụng ngay và không cần bảo dưỡng.
- Trên mặt bình có mắt thần (bình ắc qui cho xe ôtô và tàu thuyền), màu của mắt thần biểu hiện trạng thái của bình ắc qui:
Xanh: Bình tốt
Đen: Cần sạc lại bình
Đỏ: Yêu cầu thay mới bình
LƯU Ý KHI THÁO VÀ LẮP BÌNH
Vui lòng tắt máy để đảm bảo an toàn khi tháo/ lắp bình ắc qui:
- Khi tháo bình, tháo dây cáp ở đầu cực âm trước.
- Khi lắp bình, kết nối đầu cực dương trước.
Cảnh báo:
- Không để lỏng đầu cáp kết nối. Đây có thể là nguyên nhân gây nổ hoặc cháy ở vị trí đầu cực.
- Không được lắp sai cực dương và cực âm. Đây có thể là nguyên nhân gây hỏng bình ắc qui, hỏng thiết bị và cháy nổ.
- Không để cực dương và cực âm chạm vào nhau.
NHỮNG LƯU Ý KHÁC
- Không để bình gần nơi có nguồn phát sinh tia lửa điện, nguồn lửa hoặc tàn thuốc lá đang cháy…
- Nếu dung dich axít bắn vào mắt hay tiếp xúc với da thì rửa với nước sạch rồi chuyển đến bác sĩ chuyên môn điều trị.
- Tồn trữ ắc quy nơi thoáng mát, khô ráo và tránh để bình trực tiếp dưới nắng, mưa.
- Để bình xa tầm tay của trẻ em.
MÃ | KÝ HIỆU | Volt (V) | (Ah) | KÍCH THƯỚC | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
DÀI | RỘNG | CAO | TỔNG CAO | |||||||
NS40Z | 36B20R | 12 | 35 | 197 | 129 | 203 | 227 | |||
NS40ZL | 36B20L | 12 | 35 | 197 | 129 | 203 | 227 | |||
NS40Z(S) | 36B20R(S) | 12 | 35 | 197 | 129 | 203 | 227 | |||
NS40ZL(S) | 36B20L(S) | 12 | 35 | 197 | 129 | 203 | 227 | – | – | |
NS60 | 46B24R | 12 | 45 | 238 | 129 | 203 | 227 | – | – | |
NS60L | 46B24L | 12 | 45 | 238 | 129 | 203 | 227 | – | – | |
NS60L(S) | 46B24L(S) | 12 | 45 | 238 | 129 | 203 | 227 | – | – | |
N50 | 48D26R | 12 | 50 | 260 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
N50L | 48D26L | 12 | 50 | 260 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
55D23R | 55D23R | 12 | 60 | 232 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
55D23L | 55D23L | 12 | 60 | 232 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
70D23R | 70D23R | 12 | 65 | 232 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
70D23L | 70D23L | 12 | 65 | 232 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
NX110-5 | 80D26R | 12 | 65 | 260 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
NX110-5L | 80D26L | 12 | 65 | 260 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
N70 | 65D31R | 12 | 70 | 306 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
N70L | 65D31L | 12 | 70 | 306 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
NX120-7 | 95D31R | 12 | 80 | 306 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
NX120-7L | 95D31L | 12 | 80 | 306 | 173 | 204 | 225 | – | – | |
55042 | 55042 | 12 | 50 | 202 | 174 | 203 | 224 | – | ||
55041 | 55041 | 12 | 50 | 202 | 174 | 203 | 224 | – | ||
DIN55R | 55548 | 12 | 55 | 242 | 175 | 190 | 190 | – | ||
DIN55L | 55559 | 12 | 55 | 242 | 175 | 190 | 190 | – | ||
DIN63 | 56318 | 12 | 63 | 278 | 175 | 175 | 175 | – | ||
DIN66 | 56641 | 12 | 66 | 278 | 175 | 190 | 190 | – | ||
57024 | 57024 | 12 | 70 | 272 | 174 | 202 | 225 | – | ||
57029 | 57029 | 12 | 70 | 272 | 174 | 202 | 225 | – | ||
57113 | 57113 | 12 | 71 | 278 | 175 | 175 | 175 | – | ||
58026 | 58026 | 12 | 80 | 304 | 174 | 175 | 175 | – | ||
60033 | 60033 | 12 | 100 | 304 | 174 | 202 | 225 | – | ||
60032 | 60032 | 12 | 100 | 304 | 174 | 202 | 225 | – | ||
60038 | 60038 | 12 | 100 | 353 | 175 | 190 | 190 | – |